THỐNG KÊ CÁC VỤ KIỆN CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ MÀ VIỆT NAM CÓ LIÊN QUAN TÍNH ĐẾN THÁNG 5/2008
Nguồn: Cục quán lý cạnh tranh – Bộ Công thương
Năm |
Tổng số vụ kiện |
Thứ tự (theo năm) |
Mặt hàng |
Nước kiện |
Quá trình điều tra |
|||||||
Thời gian khởi kiện |
Biện pháp tạm thời |
Biện pháp cuối cùng |
Ghi chú |
|||||||||
Ngày |
Tỉ l ệ |
Thời gian |
Ngày |
Tỉ lệ |
Thời gian |
|
||||||
2008 |
28 | 1 | Sợi vải | Ấn Độ | 06/05/2008 | |||||||
27 | 2 | lò xo không bọc | M ĩ | 25/01/2008 | ||||||||
2007 |
26 | 1 | Đĩa ghi | Ấn Độ | 12/09/2007 | Ritek: (3.04 Rupi/ cái). Các công ty khác (3.23 Rupi/cái) | ||||||
25 | 2 | Đèn huỳnh quang | Ấn Độ | 30/08/2007 | ||||||||
24 | 3 | Bật lửa ga | Thổ Nhĩ Kỳ | 13/5/2007 | Điều tra lẩn tránh thuế chống bán phá giá | |||||||
2006 | 23 | 2 | Giày mũ vải | Peru | 23/5/2006 | Không áp thuế vì không có bằng chứng về thiệt hại | ||||||
22 | 1 | Dây curoa | Thổ Nhĩ Kỳ | 13/5/2006 | 31/3/2007 | 4,55 US$/kg | 5 năm | |||||
2005 | 21 | 3 | Nan hoa xe đạp, xe máy | Argentina | 21/12/2005 | 81% | 24/6/2007 | 81% | 5 năm | |||
20 | 2 | Đèn huỳnh quang | Ai Cập | 31/10/2005 | 0,36-0,43 USD/cái | 22/8/2006 | 0,32 USD/cái | 5 năm | ||||
19 | 1 | Giày mũ da | EU | 7/7/2005 | 14,2-16,8% | 5/10/2006 | 10% | 2 năm | ||||
2004 | 18 | 1 | Ván l ướt sóng | Peru | 20/9/2004 | 5,2 USD/ chiếc | ||||||
17 | 2 | Đèn huỳnh quang | EU | 10/9/2004 | 66,1 % | Hàng hóa được chuyển tư Trung Quốc sang Việt Nam rồi xuất khẩu vào EU để trốn thuế chống bán phá giá | ||||||
16 | 3 | Chốt cài inox | EU | 24/8/2004 | 7,7 % | |||||||
15 | 4 | Ống tuýt thép | EU | 11/8/2004 | Đơn kiện bị rút lại | |||||||
14 | 5 | Xe đạp | EU | 29/4/2004 | 15,8 %- 34,5 % | |||||||
13 | 6 | Lốp xe | Thổ Nhĩ Kỳ | 27/9/2004 | 29- 49% | |||||||
12 | 7 | Vòng khuyên kim loại | EU | 28/4/2004 | 51,2 %- 78,8 % | Hàng hóa được chuyển tư Trung Quốc sang Việt Nam rồi xuất khẩu sang EU để trốn thuế chống bán phá giá | ||||||
2003 | 11 | 1 | Tôm | M ỹ | 31/12/2003 | 12,11- 93,13% | 4,13- 25,76% | Rà soát hành chính (POR1) | ||||
10 | 2 | Ô xít kẽm | EU | 2003 | 28% | Hàng hóa được chuyển tư Trung Quốc sang Việt Nam rồi xuất khẩu sang EU để trốn thuế chống bán phá giá | ||||||
2002 | 9 | 1 | Cá da trơn | US | 2002 | 36,84%- 63,88% | Kêt quả rà soát lần 1: CATACO (80,88%); các công ty Việt Nam khác (63,88%); Vinh Hoan (6,81%) Hiện đang trong giai đoạn rà soát lần 2 | |||||
8 | 2 | Bật lửa ga | Hàn Quốc | 2002 | Đơn kiện bị rút lại | |||||||
7 | 3 | Bật lửa ga | EU | 2002 | Đơn kiện bị rút lại | |||||||
6 | 4 | Giày và đế giày không thấm nước | Canada | 2002 | Vụ kiện chấm dứt do không có bằng chứng về thiệt hại đối với ngành sản xuất nội địa của EU | |||||||
2001 | 5 | 1 | Tỏi | Canada | 2001 | 1,48 CAD/kg | ||||||
2000 | 4 | 1 | B ật l ửa ga | BaLan | 2000 | 0,09 Euro/cái | ||||||
1998 | 3 | 1 | Giày dép | EU | 1998 | Vụ kiện chấm dứt do không có bằng chứng về thiệt hại đối với ngành sản xuất nội địa của EU | ||||||
2 | 2 | Mì chính | EU | 1998 | 16,8% | |||||||
1994 | 1 | 1 | G ạo | Columbia | 1994 | Vụ kiện chấm dứt do không có thiệt hại đối với ngành sản xuất nội địa |